Thứ Năm, 16 tháng 10, 2014

NHÂN LỰC-ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN

Nhân lực là một nguồn lực đặc biệt, không thể đi vay mượn, có vai trò quyết định tới sự thành bại của một tổ chức nói chung, đơn vị nói riêng.
Nhưng trên thực tế, nhiều tổ chức, doanh nghiệp vẫn đang loay hoay với bài toán phát triển nguồn nhân lực (NNL) và lúng túng trong việc triển khai đánh giá năng lực nhân viên.
Muốn phát triển NNL, trước tiên phải đánh giá được năng lực nội tại của nhân viên. Muốn đánh giá năng lực hiệu quả, cần có tiêu chuẩn năng lực và thước đo cụ thể. Và để biết nhân viên thiếu / đủ năng lực thế nào, cần bổ sung, phát triển ra sao, cũng lại cần tiêu chuẩn năng lực.
Vậy tiêu chuẩn năng lực là gì và xây dựng nó như thế nào?

Thứ Tư, 15 tháng 10, 2014

Nhiệm vụ chính của lực lượng công binh Nga

 Gồm có 12 nhiệm vụ cơ bản

1). Công tác trinh sát tình hình địch, địa hình và cơ sở hạ tầng.
Xem ở đây
2). Xây dựng công sự, thiết bị trận địa khu vực phòng thủ (khu vực triển khai, kiểm soát, khu vực đóng quân).
Xem chi tiết tại đây
3) Xây dựng và duy trì hệ thống vật cản.
4). Công tác phá hủy.
5). Tổ chức vượt chướng ngại: bãi mìn, vật cản và các đống đổ nát.
6). Rà phá bom mìn và vật nổ.
7). Công tác bảo đảm cầu, đường và cơ động;
8). Bảo đảm vượt sông.
9). Công tác cung cấp nước.
10). Xây dựng và tổ chức cung cấp điện.
11). Tham gia trong việc chống lại các hệ thống tình báo và vũ khí của đối phương, ngụy trang, nghi trang và nghi binh chiến dịch.
Xem chi tiết
Ngụy trang
12). Loại bỏ các hậu quả của các tác động của các loại vũ khí khác nhau của địch.
Xe máy công binh các nước trên thế giới
Xem các loại trang bị công binh ( Dịch máy).

Nguồn dịch từ bản tiếng Nga:
Основные задачи инженерного обеспечения.
            1). Инженерная разведка противника, местности и объектов.
      2). Фортификационное оборудование оборонительных позиций опорных пунктов и районов обороны (районов развертывания пунктов управления, исходных районов, районов сосредоточения).
            3).Устройство и содержание инженерных заграждений.
            4). Подготовка (производство) разрушений.
            5). Проделывание и содержание проходов в заграждениях и разрушениях.
            6). Разминирование местности и объектов,
            7). Подготовка и содержание путей движения и маневра подразделений;
       8). Оборудование и содержание переправ при форсировании (преодолении) водных преград.
            9). Оборудование и содержание пунктов полевого водообеспечения.
          10). Полевое электроэнергетическое обеспечение войск.
      11). Участие в противодействии системам разведки и наведения оружия противника, скрытии (маскировке), имитации подразделений (частей) и объектов, обеспечении дезинформации и демонстративных действий.

      12). Ликвидация последствий воздействия различных видов оружия противника и опасных факторов природного и техногенного характера.